I. HỌC BỔNG CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC
Học bổng 2 năm đầu tại Việt Nam
TT | Học bổng | Giá trị/suất |
Số suất |
Ghi chú |
1 | Tài năng đặc biệt | 100% học phí 2 năm đầu tại Việt Nam | 1 suất | Đạt IELTS 8.0 trở lên, viết bài luận (ưu tiên ghi danh sớm) |
2 | Thủ khoa | 50% học phí 2 năm đầu tại Việt Nam | 1 suất | Điểm lớp 12 từ 8.0 trở lên, điểm thi 3 môn 25.5 điểm trở lên, IELTS 6.0 trở lên (ưu tiên IELTS cao) |
3 | Á khoa | 25% học phí 2 năm đầu tại Việt Nam | 1 suất | Điểm lớp 12 từ 8.0 trở lên, điểm thi 3 môn 24 điểm trở lên, IELTS 5.5 trở lên (ưu tiên IELTS cao) |
4 | Đồng hành | 10 triệu đồng | 5 suất | Điểm lớp 12 từ 8.0 trở lên, điểm thi 3 môn 24 điểm trở lên (ưu tiên điểm thi cao) |
5 | Học sinh Trường chuyên | 10 triệu đồng | 10 suất | Học sinh các Trường chuyên cấp tỉnh đạt điểm lớp 12 từ 8.0 (ưu tiên ghi danh sớm) |
6 | Học sinh giỏi | 10 triệu đồng | 5 suất | Học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên, tính 3 năm THPT (ưu tiên ghi danh sớm) |
Ghi chú: Sinh viên chỉ được nhận 1 học bổng có giá trị cao nhất |
Học bổng 2 năm cuối tại ĐH Tongmyong (Ngành Quản lý Cảng và Logistics)
TT | IELTS | Học bổng được hưởng | Số suất | Học phí còn lại |
1 | 5.5 | 30% học phí | Không giới hạn | 70%, tương đương 76 triệu đồng |
2 | 6.0 | 40% học phí | Không giới hạn | 60%, tương đương 65 triệu đồng |
3 | 7.0 | 60% học phí | Không giới hạn | 40%, tương đương 44 triệu đồng |
4 | 8.0 | 100% học phí | Không giới hạn | 0%, 0 đồng |
Ghi chú: Học phí theo quy định của Đại học Tongmyong Hàn Quốc, tham khảo mức học phí gốc hiện tại 5,635,200 KRW/năm tương đương 108 triệu đồng/năm, học phí có thể điều chỉnh tăng vài %/năm. |
Học bổng 2 năm cuối tại Đại học Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc (ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)
TT | Học bổng | Số suất | Điều kiện | Giá trị học bổng | Học phí còn lại |
Học bổng loại I (xét từ cao xuống thấp, 60% từ GPA và 40% từ IELTS) | |||||
1 | Hạng C | 2 | IELTS tối thiểu 6.0 | 25% học phí | 75%, tương đương 97.5 triệu đồng |
2 | Hạng B | 1 | IELTS tối thiểu 6.0 | 50% học phí | 50%, tương đương 65 triệu đồng |
3 | Hạng A | 1 | IELTS tối thiểu 6.0 | 100% học phí | 0%, tương đương 0 đồng |
Học bổng loại II (ưu tiên sinh viên đạt IELTS trước, tính thời gian còn hạn) | |||||
1 | Hạng C | 4 | IELTS 7.0, GPA ≥ 3.5 | 25% học phí | 97.5 triệu đồng |
2 | Hạng B | 2 | IELTS 7.5, GPA ≥ 3.5 | 50% học phí | 65 triệu đồng |
3 | Hạng A | 2 | IELTS 8.0, GPA ≥ 3.5 | 100% học phí | 0 đồng |
Ghi chú: Học phí theo quy định của Đại học Quốc gia Hàng hải và Hải dương Hàn Quốc, tham khảo mức học phí gốc hiện tại 6,744,000 KRW/năm tương đương 130 triệu đồng/năm, học phí có thể điều chỉnh tăng vài %/năm. |
II. HỌC BỔNG THẠC SĨ
Logistics và Vận tải quốc tế
TT | Học bổng | Giá trị/suất | Số suất | Ghi chú |
1. | Tài năng đặc biệt | 95 triệu đồng | 1 suất | Đạt IELTS 8.0 trở lên,
(ưu tiên ghi danh sớm) |
2. | Vinh danh | 60 triệu đồng | 1 suất | Đạt IETLS 7.0 trở lên,
(ưu tiên ghi danh sớm) |
3. | Đồng hành cùng cựu sinh viên Viện IEC | 30 triệu đồng | 4 suất | Ưu tiên học viên ghi danh sớm |
4. | Đồng hành cùng cựu sinh viên Trường ĐH GTVT TP.HCM | 20 triệu đồng | 3 suất | Ưu tiên học viên ghi danh sớm |
5. |
Ưu đãi ghi danh | 15 triệu đồng | 5 suất | Ưu tiên học viên ghi danh sớm |
Ghi chú: Học viên chỉ được nhận 1 học bổng/ưu đãi có giá trị cao nhất |
Facebook Comments