Giới thiệu
Chương trình liên kết Đại học chính quy “QUẢN LÝ CẢNG VÀ LOGISTICS” do Đại học Tongmyong – Hàn Quốc cấp bằng bao gồm 52 môn học (140 tín chỉ), được đào tạo trong 4 năm (2 năm tại Việt Nam, 2 năm tại Hàn Quốc) và giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Chương trình được tập trung vào 3 nội dung chính: phát triển & vận hành cảng, vận tải & logistics quốc tế và quản lý chuỗi cung ứng. Ngoài ra chương trình còn bổ sung kiến thức về ngôn ngữ và văn hóa Hàn Quốc, giúp sinh viên hội nhập tốt hơn vào môi trường học thuật cũng như làm việc ở Hàn Quốc.
Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh
Trong 02 năm đầu, Sinh viên học tại ĐH Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh với các môn học được các giảng viên có chuyên môn, ngoại ngữ và trình độ Tiến sĩ, Thạc sĩ của trường trực tiếp đảm nhiệm. Đối với các môn học thực hành, Trường mời các giảng viên từ các Tổng công ty uy tín về giảng dạy, góp phần phong phú khối lượng kiến thức và kinh nghiệm thực tế. Ngoài các buổi lên lớp, sinh viên sẽ được tham gia các buổi thí nghiệm và thực tập thực tế tại Cảng và Công ty về Logistics: Cảng Cát Lái, ICD Tân Cảng Sóng Thần, Cảng Cái Mép Vũng Tàu, ICD Tân Cảng Long Bình, …
Trường Đại học Tongmyong – Hàn Quốc
Trong 02 năm cuối, sinh viên học tại ĐH Tongmyong – Hàn Quốc do các giáo sư hàng đầu về lĩnh vực thuộc khoa Logistics quốc tế trực tiếp giảng dạy. Chương trình đào tạo 02 năm gồm nhiều môn thực tập và các đồ án thực hành, chuẩn bị đầy đủ kiến thức để sinh viên đáp ứng ngay với công việc sau khi ra trường.
Sau khi tốt nghiệp, sinh viên được phép ở lại làm việc trong các công ty khai thác cảng, các doanh nghiệp vận tải, công ty giao nhận, thương mại quốc tế… ở Hàn Quốc với nhu cầu việc làm về chuyên ngành rất cao. Trường đại học Tongmyong có văn phòng Hợp tác với Doanh nghiệp giúp hỗ trợ tìm việc làm cho sinh viên sau khi ra trường. Ngoài ra, sinh viên có thể về Việt Nam làm việc hoặc làm việc tại các Quốc gia có sự phát triển về lĩnh vực Logistics.
Chương trình đào tạo chi tiết
Năm | Kỳ học | Môn học | Số tín chỉ | Nơi đào tạo |
Năm 1 | Học kỳ 1 | Element of Shipping 1 Nền tảng về vận tải biển 1 |
3 | Việt Nam |
Micro office specialist-Excel Tin học văn phòng – Excel |
2 | |||
Business Etiquette Văn hóa kinh doanh |
2 | |||
English 1 Tiếng Anh 1 |
2 | |||
Micro Economics Kinh tế vi mô |
3 | |||
Principle of Statistics Nguyên lý thống kê |
3 | |||
Social Sports Thể thao |
3 | |||
Mentoring Tư vấn & Định hướng Nghề |
2 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 20 | |||
Năm 1 | Học kỳ 2 | Element of shipping 2 Nền tảng về vận tải biển 2 |
3 | Việt Nam |
Gender Understanding Giáo dục giới tính |
2 | |||
Marcro Economics Kinh tế vĩ mô |
3 | |||
English 2 Tiếng Anh 2 |
2 | |||
Micro office specialist-Access Tin học văn phòng-Access |
2 | |||
Management Accounting Kế toán quản trị |
2 | |||
Market Research Nghiên cứu thị trường |
3 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 17 | |||
Tổng tín chỉ năm 1 | 37 | |||
Năm 2 | Học kỳ 1 | Logistics Management Quản trị logistics |
3 | Việt Nam |
Principle of Management Nguyên lý quản trị |
3 | |||
Transportation Management Quản trị vận tải |
3 | |||
Inventory Management Quản trị hàng tồn kho |
3 | |||
Korean Language 1 (Listening 1) Tiếng Hàn Quốc 1 (Kỹ năng nghe 1) |
2 | |||
Korean Language 1 (Reading 1) Tiếng Hàn Quốc 1 (Kỹ năng đọc 1) |
2 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 16 | |||
Năm 2 | Học kỳ 2 | Korean Language 3 ((Speaking 1) Tiếng Hàn Quốc 1 (Kỹ năng nói 1) |
2 | Việt Nam |
Korean Language 4 (Writing 1)
Tiếng Hàn Quốc 1 (Kỹ năng viết 1) |
2 | |||
Financial Accounting Kế toán tài chính |
3 | |||
Bill of Lading Vận đơn |
3 | |||
Supply Chain Management Quản trị chuỗi cung ứng |
3 | |||
Korean Language 5 (Listening 2) Tiếng Hàn Quốc 5 (Kỹ năng nghe 2) |
2 | |||
Korean Language 6 (Reading 2) Tiếng Hàn Quốc 6 (Kỹ năng đọc 2) |
2 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 17 | |||
Tổng tín chỉ năm 2 | 33 | |||
Năm 3 | Học kỳ 1 | Warehouse Management Quản trị Kho hàng |
3 | Hàn Quốc |
International Logistics Logistics quốc tế |
3 | |||
Logistics Center Development Phát triển trung tâm Logistics |
3 | |||
Port Information Technology Công nghệ thông tin Cảng |
3 | |||
Ship Chartering Thuê tàu |
3 | |||
Korean Language 7 (Speaking 2) Tiếng Hàn Quốc 7 (Kỹ năng nói 2) |
2 | |||
Korean Language 8 (Writing 2) Tiếng Hàn Quốc 7 (Kỹ năng viết 2) |
2 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 19 | |||
Năm 3 | Học kỳ 2 | Maritime Economics Kinh tế vận tải biển |
3 | Hàn Quốc |
Decision Analysis Phân tích quyết định |
3 | |||
Logistics Investment Analysis Phân tích đầu tư Logistics |
3 | |||
Port Logistics Logistics cảng |
3 | |||
Logistics Strategy Chiến lược logistics |
3 | |||
Korean Language (Heritage 1) Tiếng Hàn Quốc (Văn hóa 1) |
2 | |||
Korean Language (Heritage 2) Tiếng Hàn Quốc (Văn hóa 2) |
2 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 19 | |||
Tổng tín chỉ năm 3 | 38 | |||
Năm 4 | Học kỳ 1 | Korean Language (History 1) Tiếng Hàn Quốc (Lịch sử 1) |
2 | Hàn Quốc |
Korean Language (History 2) Tiếng Hàn Quốc (Lịch sử 2) |
2 | |||
Logistics Project 1 Đồ án Logistics 1 |
4 | |||
Port Logistics Simulation Mô phỏng logistics cảng |
3 | |||
Internship 1 Thực tập 1 |
4 | |||
Logistics Network Design Thiết kế mạng lưới Logistics |
3 | |||
Thesis Composition 1 Khóa luận 1 |
3 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 21 | |||
Năm 4 | Học kỳ 2 | Logistics Project 2 Đồ án Logistics 2 |
4 | Hàn Quốc |
Internship 2 Thực tập 2 |
4 | |||
Thesis Composition 2 Khóa luận 2 |
3 | |||
Tổng tín chỉ kỳ | 11 | |||
Tổng tín chỉ năm 4 | 32 | |||
TỔNG TÍN CHỈ KHÓA HỌC | 140 |
Danh sách giảng viên dự kiến
TT | Họ và Tên | Học vị | Chuyên ngành |
1 | Nam Kyu Park | Tiến sỹ | Quản lý Cảng & Logistics |
2 | Jong Kyun Woo | Tiến sỹ | Quản lý Cảng & Logistics |
3 | Daegwun Yoon | Tiến sỹ | Quản lý Cảng & Logistics |
4 | Dong Wook Song | Tiến sỹ | Quản lý Cảng & Logistics |
5 | Cho Gyu-Sung | Tiến sỹ | Quản lý Cảng & Logistics |
6 | Suh Sang Cheol | Tiến sỹ | Kinh tế học |
7 | Νikitas Nikitakos | Tiến sỹ | Công nghệ thông tin cảng |
8 | Hyun Mi Jang | Tiến sỹ | Quản lý Cảng & Logistics |
9 | Phùng Trọng Hiếu | Tiến sỹ | Quản lý Cảng & Logistics |
10 | Nicole Baudisch | Thạc sỹ | Marketing |
11 | V. Ernest Jolidon | Thạc sỹ | Nghiên cứu Dự án |
12 | Lê Phúc Hòa | Tiến sỹ | Quản lý Cảng & Logistics |
13 | Hồ Thị Thu Hoà | PGS. Tiến sỹ | Logistics |
14 | Trần Nguyên Khôi | Tiến sỹ | Quản lý Cảng & Logistics |
15 | Hồ Cao Việt | Tiến sỹ | Marketing |
16 | Lê Quốc Thành | Tiến sỹ | Quản trị Kinh doanh |
17 | Mai Ngọc Khương | Tiến sỹ | Quản trị Kinh doanh |
18 | Phạm Thị Nga | Tiến sỹ | Kế toán tài chính |
19 | Nguyễn Thúy Hồng Vân | Tiến sỹ | Nghiên cứu Dự án |
20 | Ngô Ngọc Thuyên | Thạc sỹ | Quản trị tài chính |
21 | Vũ Xuân Đức | Thạc sỹ | Nghiên cứu Dự án |
22 | Nguyễn Thị Cẩm Huyền | Thạc sỹ | Quản trị logistics |
23 | Bùi Thị Bích Liên | Thạc sỹ | Quản trị logistics |
24 | Nguyễn Thị Hoàng Lan | Thạc sỹ | Quản trị logistics |
25 | Nguyễn Thị Hải Bình | Thạc sỹ | Quản trị logistics |
26 | Phạm Thị Lê Vân | Thạc sỹ | Quản trị logistics |
ĐỂ NHẬP HỌC CHƯƠNG TRÌNH XIN LIÊN HỆ:
Phòng Tuyển sinh và truyền thông, Viện Đào tạo và Hợp tác quốc tế (IEC)
Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh
———–
Địa chỉ: Phòng E004 khu E, hoặc Phòng C209 khu C – Cơ sở chính của trường ĐH GTVT TP.HCM
Số 02, đường D3, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh
SĐT: 0906.681.588/ 028.3812.0766
Website: iec.ut.edu.vn/lkqt duhoclogistics.com
Email: [email protected] Fanpage: facebook.com/IEC.GTVT